icon-message.png
0965 693 622
MÁY ỦI BÁNH XÍCH

D53P-16

GIỚI THIỆU

Máy ủi liên doanh Changlin D53P-16 sử dụng công nghệ máy ủi Komatsu D53P-16 Nhật Bản, bao gồm công nghệ chế tạo, công nghệ vật liệu, công nghệ lắp ráp. Chất lượng sản phẩm được kiểm soát nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn Nhật Bản bởi các kỹ sư người Nhật Bản Đọc Thêm

 - Động cơ Diesel Cummins 6BTA5.9 (Komatsu 6D102E)

 - Lưỡi ủi 3 ty hoặc 5 ty thủy lực

 - Hộp số cơ khí 4F/2R

 - Phụ tùng sẵn có, dùng chung với Komatsu.

 - Bảo hành 4000 giờ hoạt động.

 - Hãng sản xuất : ChangLin (liên doanh với Komatsu Nhật Bản) Đọc Thêm

GIÁ BÁN & ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG

Máy ủi ChangLin D53P-16 được khách hàng sử dụng đánh giá cao và có giá bán Đọc Thêm

Yêu cầu báo giá

Model

Komatsu 6D102E (Cummins 6BTA5.9)

Kiểu

Phun trực tiếp, có turbo tăng áp

Số lượng xi lanh

6

Đường kính xi lanh

102 mm

Hành trình piston

120 mm

Dung tích buồng đốt

5,88 lít

Công suất Net (SAE J1349 / ISO 9249)

93 kW - 125 Hp

Máy phát

24 V / 60A

Tiêu chuẩn khí thải

EU Stage IIA

Bộ truyền động

 

Bộ truyền động D53P – 16  sử dụng ly hợp khô đa đĩa, có khả năng truyền tải momen xoắn lớn. Sử dụng cặp bánh răng côn xoắn làm truyền động trung tâm.

Kiểu

Hộp số tay cơ khí với 4 số tiến và 2 số lùi

Tốc độ tiến 1-2-3-4

2,39 km/ h – 3,48 km/h – 6,16 km /h – 10,59 km/h

Tốc độ lùi số   1-2

3,92 km / h – 7,11 km /h

 HỘP SỐ CƠ KHÍ KOMATSU

Sau model Komatsu D20A-8 sản xuất năm 2003, Komatsu đã không còn sử dụng hộp cơ khí cho các model mới, nhưng hộp số cơ khí có nhiều ưu điểm nên ChangLin  đã tiếp tục sử dụng để lắp ráp cho các model máy ủi nhỏ D31-18 /D41-5 /D53-16.

VIDEO Vận hành máy ủi Komatsu trang bị hộp số cơ khí

ƯU ĐIỂM CỦA HỘP SỐ CƠ KHÍ KOMATSU

Truyền lực trực tiếp từ động cơ sang hộp số và bánh sao cho lực đẩy lớn hơn

Tiết kiệm nhiên liệu hơn 30% so với hộp số tự động.

Độ bền cao hơn hộp số tự động.

Thiết kể đơn giản, phí sửa chữa thấp hơn nhiều so với hộp số tự động.

Kiểu

Truyền động cuối với bộ bánh răng  hành tinh, giảm tốc hai cấp, giúp tăng lực đẩy, giảm ứng xuất của các bánh răng, giúp tăng tuổi thọ của bộ truyền động cuối.

Ly hợp lái

Kiểu khô, có nhiều đĩa, điều khiển thủy lực

Bán kính vòng quay tối thiểu

2400 mm

Giảm chấn

Thanh cân bằng dao động và trục xoay pivot

Khung Gale tì

Dạng liền có tiết diện lớn và kết cấu bền vững

Gale và bánh dẫn hướng

Loại kín có dầu bôi trơn

Xích

 

Loại xích bôi trơn bằng dầu. Phớt đặc biệt giúp làm kín, phòng chống sự xâm nhập của các vật liệu gây bào mòn vào khoảng trống giữ chốt xích và ống lót, giúp tăng tuổi thọ. Độ căng của xích được dễ dàng điều chỉnh bằng bơm mỡ.

Độ rộng bản xích

xích đơn 500 mm

Độ rộng bản xích

xích chống lầy 720mm/ 900 mm / 1100 mm

Số gale đỡ mỗi bên

2 chiếc

Số gale tì mỗi bên(Có tấm bảo vệ gale)

6 chiếc

Độ dài vệt xích

2160 mm

Thùng nhiên liệu

255 lít

Dầu bôi trơn động cơ

22 lít

Dầu hộp số

11 lít

Dầu thủy lực

80 lít

Dầu hộp truyền động cuối

40 lít

Dài x rộng x cao   D53P-16    

4575 mm x 3135 mm x 2950 mm (Xích đơn)

Dài x rộng x cao   D53P-16     

4600 mm x 3450 mm x 3100 mm (Xích chống lầy)

D53P-16.

12.300 kg (Xích tiêu chuẩn)

D53P-16

12.800 kg(Xích chống lầy)

Kiểu

Bơm bánh răng

Lưu lượng

97 lít / phút

Áp suất làm việc

16 Mpa

Ty thủy lực nâng hạ lưỡi ủi

2 chiếc

Ty thủy lực nghiêng lưỡi ủi

1 chiếc

Lưỡi ủi thẳng nghiêng

3 ty thủy lực điều khiển

Lưỡi ủi góc

5 ty thủy lực điều khiển

Chiều rộng lưỡi ủi thẳng nghiêng

3200 mm (xích đơn)

Chiều rộng lưỡi ủi thẳng nghiêng

3430 mm (xích chống lầy)

Cabin

Cabin kín hình lục giác

Điều hòa không khí

Camera sau

Radio, USB nghe nhạc

Ghế điều chỉnh, có tựa lưng, tựa đầu, tì tay, điều chỉnh độ nhún theo cân nặng của tài xế

Quạt điện

Đèn pha trước, sau

Gạt mưa

Khay đựng nước

Gương chiếu hậu

 

Dàn cày

Loại 3 răng Điều khiển bằng thủy lực

Số lượng xi lanh thủy lực

1 chiếc

Độ rộng dàn cày

874 mm

Chiều sâu cày

370 mm

Chiều cao nâng

483 mm

Trọng lượng

1500 kg

Kiểu

Thép chịu lực cao, có bulong bắt vào hai bên thân cabin

KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI TÁC